1. DB-City
  2. /
  3. Châu Á
  4. /
  5. Tiểu lục địa Ấn Độ
  6. /
  7. Iran
  8. /
  9. Khuzestan
  10. /
  11. Abadan
  12. /
  13. Abadan

Abadan

Nội địa hóa Abadan : Quốc gia Iran, tỉnh Khuzestan, tỉnh Abadan.
Thông tin có sẵn : địa lý tọa độ, Số dân, Diện tích và Độ cao.
thành phố lân cận và các làng : Minushahr, KhorramshahrMoqavemat.

Thông tin

Cập nhật dữ liệu

Quốc giaIran
tỉnhKhuzestan
tỉnhAbadan

Nhân khẩu học Abadan

Số dân Abadan231.476 dân
Mật độ dân số Abadan181,5 /km²

Địa lý Abadan

địa lý tọa độ AbadanVĩ độ: 30.3392, kinh độ: 48.3042
30° 20′ 21″ Bắc, 48° 18′ 15″ Đông
Diện tích Abadan127.500 ha
1.275,00 km²
Độ cao Abadan12 m
khí hậu AbadanKhí hậu sa mạc nóng (Koppen phân loại khí hậu: BWh)

Khỏang cách Abadan

Téhéran 663 kmMashhad 1242 kmIsfahan 410 km
Karaj 661 kmShiraz 417 kmTabriz 882 km
Qom 537 kmAhvaz 115 km gần nhấtKermanshah 458 km
Ourmia 856 kmRacht 782 kmZahedan 1215 km

Bản đồ và kế hoạch Abadan

thành phố lân cận và các làng Abadan

Minushahr 8.5 kmKhorramshahr 15.6 kmMoqavemat 17.5 km

thị trấn đôi, thành phố Chị Abadan

khu vực Abadan

Giờ địa phương Abadan
Múi giờ AbadanUTC +3:30 (Asia/Tehran)
thời gian mùa hè UTC +4:30
thời gian mùa đông UTC +3:30

Thời tiết Abadan

Minh và hoàng hôn Abadan

ngàyMinh và hoàng hônChạng vạngChạng vạng thiên vănChạng vạng hải lý
18 Tháng tư04:15 - 10:46 - 17:1603:51 - 17:4103:21 - 18:10 02:51 - 18:40
19 Tháng tư04:14 - 10:45 - 17:1603:49 - 17:4103:20 - 18:11 02:50 - 18:41
20 Tháng tư04:13 - 10:45 - 17:1703:48 - 17:4203:19 - 18:11 02:48 - 18:42
21 Tháng tư04:12 - 10:45 - 17:1803:47 - 17:4303:18 - 18:12 02:47 - 18:43
22 Tháng tư04:11 - 10:45 - 17:1803:46 - 17:4303:17 - 18:13 02:46 - 18:44
23 Tháng tư04:10 - 10:45 - 17:1903:45 - 17:4403:15 - 18:14 02:45 - 18:44
24 Tháng tư04:09 - 10:44 - 17:2003:44 - 17:4503:14 - 18:15 02:43 - 18:45

gần đó Abadan

trang Abadan

liên kết trực tiếp
DB-City.comAbadan 4.3/5 (2021-10-19 07:28:01)