1. DB-City
  2. /
  3. Châu Á
  4. /
  5. Tiểu lục địa Ấn Độ
  6. /
  7. Iran
  8. /
  9. Kermanshah
  10. /
  11. Kermanshah
  12. /
  13. Kermanshah

Kermanshah

Nội địa hóa Kermanshah : Quốc gia Iran, tỉnh Kermanshah, tỉnh Kermanshah.
Thông tin có sẵn : địa lý tọa độ, Số dân, Diện tích và Độ cao.

Thông tin

Cập nhật dữ liệu

Quốc giaIran
tỉnhKermanshah
tỉnhKermanshah

Quản trị Kermanshah

Bài đang Kermanshah67146

Nhân khẩu học Kermanshah

Số dân Kermanshah945.651 dân
Mật độ dân số Kermanshah9.749,0 /km²

Địa lý Kermanshah

địa lý tọa độ KermanshahVĩ độ: 34.3167, kinh độ: 47.0686
34° 19′ 0″ Bắc, 47° 4′ 7″ Đông
Diện tích Kermanshah9.700 ha
97,00 km²
Độ cao Kermanshah1.393 m
khí hậu KermanshahKhí hậu Địa Trung Hải (Koppen phân loại khí hậu: Csa)

Khỏang cách Kermanshah

Téhéran 426 kmMashhad 1159 kmIsfahan 466 km
Karaj 395 kmShiraz 736 kmTabriz 425 km
Qom 352 km gần nhấtAhvaz 366 kmOurmia 402 km
Racht 402 kmZahedan 1409 kmKerman 1042 km

Bản đồ và kế hoạch Kermanshah

thị trấn đôi, thành phố Chị Kermanshah

khu vực Kermanshah

Giờ địa phương Kermanshah
Múi giờ KermanshahUTC +3:30 (Asia/Tehran)
thời gian mùa hè UTC +4:30
thời gian mùa đông UTC +3:30

Thời tiết Kermanshah

Minh và hoàng hôn Kermanshah

ngàyMinh và hoàng hônChạng vạngChạng vạng thiên vănChạng vạng hải lý
26 Tháng mười05:06 - 10:35 - 16:0404:41 - 16:3004:11 - 16:59 03:42 - 17:28
27 Tháng mười04:07 - 09:35 - 15:0303:41 - 15:2903:12 - 15:58 02:43 - 16:27
28 Tháng mười04:08 - 09:35 - 15:0203:42 - 15:2803:13 - 15:57 02:44 - 16:26
29 Tháng mười04:09 - 09:35 - 15:0103:43 - 15:2703:14 - 15:56 02:44 - 16:26
30 Tháng mười04:10 - 09:35 - 15:0003:44 - 15:2603:14 - 15:55 02:45 - 16:25
31 Tháng mười04:11 - 09:35 - 14:5903:45 - 15:2503:15 - 15:54 02:46 - 16:24
1 Tháng mười một04:12 - 09:35 - 14:5803:46 - 15:2403:16 - 15:54 02:47 - 16:23

gần đó Kermanshah

trang Kermanshah

liên kết trực tiếp
DB-City.comKermanshah 4.3/5 (2021-10-19 07:31:11)