Xếp hạng Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (2018)
- Quốc gia bình quân đầu người
- Luxembourg 114.234,000 US$
- Thụy Sĩ 82.950,300 US$
- Na Uy 81.694,600 US$
- Cộng hòa Ireland 76.098,600 US$
- Iceland 74.278,200 US$
- Qatar 70.779,500 US$
- Singapore 64.041,400 US$
- Hoa Kỳ 62.605,600 US$
- Đan Mạch 60.692,400 US$
- Úc 56.351,600 US$
- Thụy Điển 53.873,400 US$
- Hà Lan 53.106,400 US$
- Áo 51.509,000 US$
- Phần Lan 49.845,000 US$
- San Marino 48.946,400 US$
- Đức 48.264,000 US$
- Bỉ 46.724,300 US$
- Canada 46.260,700 US$
- Pháp 42.877,600 US$
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 42.558,000 US$
- Israel 41.644,100 US$
- New Zealand 41.266,800 US$
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 40.711,400 US$
- Nhật Bản 39.305,800 US$
- Ý 34.260,300 US$
- Bahamas 34.002,600 US$
- Brunei 32.413,900 US$
- Hàn Quốc 31.345,600 US$
- Malta 31.058,400 US$
- Kuwait 30.839,200 US$
- Tây Ban Nha 30.697,300 US$
- Cộng hòa Síp 28.339,900 US$
- Slovenia 26.234,300 US$
- Bahrain 25.850,500 US$
- Ả Rập Saudi 23.566,400 US$
- Bồ Đào Nha 23.186,300 US$
- Estonia 22.989,900 US$
- Cộng hòa Séc 22.850,300 US$
- Hy Lạp 20.407,900 US$
- Slovakia 19.581,600 US$
- Oman 19.302,200 US$
- Litva 19.143,400 US$
- Saint Kitts và Nevis 18.203,300 US$
- Latvia 18.032,000 US$
- Barbados 17.961,200 US$
- Antigua và Barbuda 17.636,100 US$
- Uruguay 17.164,900 US$
- Seychelles 16.472,100 US$
- Trinidad và Tobago 16.223,500 US$
- Palau 16.091,300 US$
- Chile 16.078,700 US$
- Hungary 15.923,800 US$
- Panama 15.679,000 US$
- Ba Lan 15.430,900 US$
- Croatia 14.815,900 US$
- Maldives 14.500,500 US$
- Romania 12.285,200 US$
- Costa Rica 11.744,400 US$
- Argentina 11.626,900 US$
- Nga 11.326,800 US$
- Mauritius 11.280,700 US$
- Grenada 11.042,400 US$
- Malaysia 10.941,700 US$
- Saint Lucia 10.610,300 US$
- Guinea Xích Đạo 10.452,900 US$
- México 9.807,440 US$
- Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 9.608,420 US$
- Thổ Nhĩ Kỳ 9.346,230 US$
- Bulgaria 9.267,380 US$
- Liban 9.257,300 US$
- Kazakhstan 9.236,970 US$
- Nauru 9.037,100 US$
- Brasil 8.967,660 US$
- Montenegro 8.651,680 US$
- Gabon 8.297,390 US$
- Botswana 8.137,150 US$
- Cộng hòa Dominica 7.880,550 US$
- Turkmenistan 7.645,920 US$
- Saint Vincent và Grenadines 7.490,540 US$
- Serbia 7.243,400 US$
- Thái Lan 7.187,190 US$
- Peru 7.002,090 US$
- Dominica 6.977,080 US$
- Libya 6.692,380 US$
- Colombia 6.684,440 US$
- Cộng hòa Nam Phi 6.377,290 US$
- Ecuador 6.315,500 US$
- Belarus 6.306,420 US$
- Bắc Macedonia 6.100,190 US$
- Iraq 5.929,830 US$
- Paraguay 5.898,820 US$
- Suriname 5.799,190 US$
- Fiji 5.751,730 US$
- Namibia 5.726,700 US$
- Bosna và Hercegovina 5.674,410 US$
- Iran 5.491,440 US$
- Jamaica 5.392,490 US$
- Albania 5.288,860 US$
- Belize 4.862,050 US$
- Tonga 4.665,230 US$
- Guyana 4.648,720 US$
- Guatemala 4.575,080 US$
- Azerbaijan 4.569,200 US$
- Gruzia 4.400,380 US$
- Samoa 4.318,280 US$
- Jordan 4.278,290 US$
- Eswatini 4.250,170 US$
- Algérie 4.237,500 US$
- Armenia 4.149,300 US$
- Tuvalu 4.096,250 US$
- Sri Lanka 4.067,850 US$
- Mông Cổ 4.026,280 US$
- El Salvador 3.923,710 US$
- Indonesia 3.870,560 US$
- Quần đảo Marshall 3.831,140 US$
- Bolivia 3.681,620 US$
- Angola 3.668,910 US$
- Liên bang Micronesia 3.656,400 US$
- Cabo Verde 3.562,730 US$
- Tunisia 3.423,180 US$
- Venezuela 3.373,690 US$
- Maroc 3.359,140 US$
- Vanuatu 3.254,040 US$
- Moldova 3.217,720 US$
- Bhutan 3.215,480 US$
- Philippines 3.103,620 US$
- Ukraina 2.963,470 US$
- Lào 2.720,320 US$
- Ai Cập 2.573,290 US$
- Việt Nam 2.551,120 US$
- Papua New Guinea 2.530,230 US$
- Honduras 2.521,170 US$
- Cộng hòa Congo 2.510,640 US$
- Đông Timor 2.435,050 US$
- Quần đảo Solomon 2.270,810 US$
- Ghana 2.205,800 US$
- Nicaragua 2.108,420 US$
- Djibouti 2.084,860 US$
- São Tomé và Príncipe 2.063,230 US$
- Nigeria 2.049,110 US$
- Ấn Độ 2.036,200 US$
- Kenya 1.857,160 US$
- Bangladesh 1.744,510 US$
- Zimbabwe 1.711,820 US$
- Bờ Biển Ngà 1.680,360 US$
- Kiribati 1.640,610 US$
- Pakistan 1.555,380 US$
- Cameroon 1.547,990 US$
- Campuchia 1.508,820 US$
- Sénégal 1.473,840 US$
- Zambia 1.416,720 US$
- Lesotho 1.357,780 US$
- Myanma 1.297,680 US$
- Kyrgyzstan 1.268,030 US$
- Uzbekistan 1.262,860 US$
- Mauritanie 1.142,520 US$
- Tanzania 1.133,530 US$
- Eritrea 1.111,530 US$
- Nepal 972,383 US$
- Mali 926,908 US$
- Bénin 915,365 US$
- Guinée 883,030 US$
- Tchad 874,192 US$
- Comoros 873,546 US$
- Yemen 873,380 US$
- Haiti 856,797 US$
- Ethiopia 852,774 US$
- Guiné-Bissau 839,788 US$
- Tajikistan 825,772 US$
- Sudan 807,518 US$
- Rwanda 791,339 US$
- Gambia 745,225 US$
- Burkina Faso 728,699 US$
- Liberia 728,019 US$
- Uganda 724,371 US$
- Togo 670,283 US$
- Afghanistan 543,724 US$
- Sierra Leone 515,904 US$
- Niger 477,068 US$
- Mozambique 475,563 US$
- Madagascar 459,346 US$
- Cộng hòa Dân chủ Congo 448,749 US$
- Cộng hòa Trung Phi 430,076 US$
- Malawi 351,140 US$
- Burundi 306,966 US$
- Nam Sudan 302,784 US$
trang Quốc gia / Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
liên kết trực tiếp |
---|