Xếp hạng Số dân (2018)
- Quốc gia dân
- Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1.395.380.000
- Ấn Độ 1.334.220.000
- Hoa Kỳ 327.352.000
- Indonesia 264.162.000
- Brasil 208.325.000
- Pakistan 200.960.000
- Nigeria 193.875.000
- Bangladesh 164.877.000
- Nga 143.965.000
- Nhật Bản 126.494.000
- México 124.738.000
- Philippines 106.600.000
- Ai Cập 96.980.000
- Cộng hòa Dân chủ Congo 95.028.000
- Việt Nam 94.575.000
- Ethiopia 94.138.000
- Đức 82.886.000
- Iran 82.360.000
- Thổ Nhĩ Kỳ 82.004.000
- Thái Lan 67.793.000
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 66.466.000
- Pháp 64.725.000
- Ý 60.484.000
- Cộng hòa Nam Phi 57.726.000
- Myanma 52.832.000
- Hàn Quốc 51.663.000
- Tanzania 51.046.000
- Colombia 49.834.000
- Kenya 48.033.000
- Tây Ban Nha 46.449.000
- Argentina 44.560.000
- Algérie 42.582.000
- Ukraina 42.047.000
- Sudan 41.985.000
- Uganda 38.823.000
- Iraq 38.124.000
- Ba Lan 37.977.000
- Canada 36.994.000
- Afghanistan 36.020.000
- Maroc 35.220.000
- Ả Rập Saudi 33.203.000
- Uzbekistan 32.657.000
- Malaysia 32.385.000
- Peru 32.162.000
- Yemen 30.816.000
- Mozambique 30.339.000
- Nepal 29.631.000
- Ghana 29.555.000
- Angola 29.250.000
- Venezuela 29.187.000
- Madagascar 26.326.000
- Bờ Biển Ngà 25.609.000
- Úc 25.168.000
- Cameroon 24.884.000
- Sri Lanka 21.688.000
- Malawi 19.721.000
- Romania 19.524.000
- Burkina Faso 19.460.000
- Niger 19.339.000
- Chile 18.545.000
- Mali 18.542.000
- Kazakhstan 18.463.000
- Zambia 17.773.000
- Guatemala 17.263.000
- Hà Lan 17.190.000
- Ecuador 17.023.000
- Sénégal 16.302.000
- Campuchia 16.253.000
- Zimbabwe 15.263.000
- Guinée 13.294.000
- Nam Sudan 12.976.000
- Tchad 12.490.000
- Rwanda 12.019.000
- Tunisia 11.659.000
- Bénin 11.423.000
- Bỉ 11.411.000
- Bolivia 11.248.000
- Burundi 11.193.000
- Haiti 11.117.000
- Hy Lạp 10.736.000
- Cộng hòa Séc 10.593.000
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 10.430.000
- Bồ Đào Nha 10.287.000
- Cộng hòa Dominica 10.271.000
- Thụy Điển 10.230.000
- Azerbaijan 9.940.000
- Jordan 9.904.000
- Hungary 9.778.000
- Belarus 9.457.000
- Honduras 9.432.000
- Tajikistan 9.107.000
- Áo 8.885.000
- Israel 8.881.000
- Thụy Sĩ 8.484.000
- Papua New Guinea 8.426.000
- Togo 7.994.000
- Sierra Leone 7.571.000
- Paraguay 7.053.000
- Bulgaria 7.010.000
- Serbia 6.993.000
- Lào 6.777.000
- El Salvador 6.641.000
- Libya 6.513.000
- Kyrgyzstan 6.382.000
- Nicaragua 6.288.000
- Liban 6.094.000
- Eritrea 6.047.000
- Đan Mạch 5.781.000
- Turkmenistan 5.770.000
- Singapore 5.639.000
- Phần Lan 5.524.000
- Slovakia 5.443.000
- Na Uy 5.324.000
- Cộng hòa Trung Phi 5.081.000
- Costa Rica 5.024.000
- New Zealand 4.929.000
- Cộng hòa Ireland 4.898.000
- Kuwait 4.574.000
- Mauritanie 4.546.000
- Liberia 4.463.000
- Cộng hòa Congo 4.456.000
- Oman 4.261.000
- Panama 4.159.000
- Croatia 4.096.000
- Gruzia 3.710.000
- Moldova 3.544.000
- Bosna và Hercegovina 3.507.000
- Uruguay 3.506.000
- Mông Cổ 3.238.000
- Armenia 2.991.000
- Albania 2.874.000
- Jamaica 2.860.000
- Litva 2.785.000
- Qatar 2.719.000
- Namibia 2.414.000
- Botswana 2.335.000
- Gambia 2.169.000
- Bắc Macedonia 2.077.000
- Slovenia 2.068.000
- Gabon 2.053.000
- Lesotho 2.034.000
- Latvia 1.934.000
- Guiné-Bissau 1.738.000
- Bahrain 1.481.000
- Trinidad và Tobago 1.375.000
- Estonia 1.319.000
- Guinea Xích Đạo 1.314.000
- Đông Timor 1.269.000
- Mauritius 1.266.000
- Eswatini 1.101.000
- Djibouti 1.020.000
- Fiji 890.000
- Cộng hòa Síp 864.000
- Comoros 849.000
- Bhutan 817.000
- Guyana 782.000
- Quần đảo Solomon 627.000
- Montenegro 624.000
- Luxembourg 602.000
- Suriname 591.000
- Cabo Verde 553.000
- Malta 467.000
- Brunei 434.000
- Belize 396.000
- Bahamas 377.000
- Maldives 366.000
- Iceland 348.000
- Barbados 286.000
- Vanuatu 285.000
- São Tomé và Príncipe 217.000
- Samoa 198.000
- Saint Lucia 177.000
- Kiribati 115.000
- Saint Vincent và Grenadines 110.000
- Grenada 108.000
- Liên bang Micronesia 102.000
- Tonga 101.000
- Seychelles 95.000
- Antigua và Barbuda 92.000
- Dominica 71.000
- Quần đảo Marshall 56.000
- Saint Kitts và Nevis 56.000
- San Marino 33.000
- Palau 18.000
- Nauru 13.000
- Tuvalu 11.000
Xếp hạng Số dân / Nhà nước (2018)
- Quốc gia dân
- Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1.363.632.000
- Ấn Độ 1.334.220.000
- Hoa Kỳ 324.085.000
- Indonesia 264.162.000
- Brasil 208.325.000
- Pakistan 200.960.000
- Nigeria 193.875.000
- Bangladesh 164.877.000
- Nga 143.965.000
- Nhật Bản 126.494.000
- México 124.738.000
- Philippines 106.600.000
- Ai Cập 96.980.000
- Cộng hòa Dân chủ Congo 95.028.000
- Việt Nam 94.575.000
- Ethiopia 94.138.000
- Đức 82.886.000
- Iran 82.360.000
- Thổ Nhĩ Kỳ 82.004.000
- Thái Lan 67.793.000
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 66.466.000
- Pháp 64.725.000
- Ý 60.484.000
- Cộng hòa Nam Phi 57.726.000
- Myanma 52.832.000
- Hàn Quốc 51.663.000
- Tanzania 51.046.000
- Colombia 49.834.000
- Kenya 48.033.000
- Tây Ban Nha 46.449.000
- Argentina 44.560.000
- Algérie 42.582.000
- Ukraina 42.047.000
- Sudan 41.985.000
- Uganda 38.823.000
- Iraq 38.124.000
- Ba Lan 37.977.000
- Canada 36.994.000
- Afghanistan 36.020.000
- Maroc 35.220.000
- Ả Rập Saudi 33.203.000
- Uzbekistan 32.657.000
- Malaysia 32.385.000
- Peru 32.162.000
- Yemen 30.816.000
- Mozambique 30.339.000
- Nepal 29.631.000
- Ghana 29.555.000
- Angola 29.250.000
- Venezuela 29.187.000
- Madagascar 26.326.000
- Bờ Biển Ngà 25.609.000
- Úc 25.168.000
- Cameroon 24.884.000
- Trung Hoa Dân Quốc 23.603.000
- Sri Lanka 21.688.000
- Malawi 19.721.000
- Romania 19.524.000
- Burkina Faso 19.460.000
- Niger 19.339.000
- Chile 18.545.000
- Mali 18.542.000
- Kazakhstan 18.463.000
- Zambia 17.773.000
- Guatemala 17.263.000
- Hà Lan 17.079.000
- Ecuador 17.023.000
- Sénégal 16.302.000
- Campuchia 16.253.000
- Zimbabwe 15.263.000
- Guinée 13.294.000
- Nam Sudan 12.976.000
- Tchad 12.490.000
- Rwanda 12.019.000
- Tunisia 11.659.000
- Bénin 11.423.000
- Bỉ 11.411.000
- Bolivia 11.248.000
- Burundi 11.193.000
- Haiti 11.117.000
- Hy Lạp 10.736.000
- Cộng hòa Séc 10.593.000
- Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 10.430.000
- Bồ Đào Nha 10.287.000
- Cộng hòa Dominica 10.271.000
- Thụy Điển 10.230.000
- Azerbaijan 9.940.000
- Jordan 9.904.000
- Hungary 9.778.000
- Belarus 9.457.000
- Honduras 9.432.000
- Tajikistan 9.107.000
- Áo 8.885.000
- Israel 8.881.000
- Thụy Sĩ 8.484.000
- Papua New Guinea 8.426.000
- Togo 7.994.000
- Sierra Leone 7.571.000
- Hồng Kông 7.483.000
- Paraguay 7.053.000
- Bulgaria 7.010.000
- Serbia 6.993.000
- Lào 6.777.000
- El Salvador 6.641.000
- Libya 6.513.000
- Kyrgyzstan 6.382.000
- Nicaragua 6.288.000
- Liban 6.094.000
- Eritrea 6.047.000
- Đan Mạch 5.781.000
- Turkmenistan 5.770.000
- Singapore 5.639.000
- Phần Lan 5.524.000
- Slovakia 5.443.000
- Na Uy 5.324.000
- Cộng hòa Trung Phi 5.081.000
- Costa Rica 5.024.000
- New Zealand 4.929.000
- Cộng hòa Ireland 4.898.000
- Kuwait 4.574.000
- Mauritanie 4.546.000
- Liberia 4.463.000
- Cộng hòa Congo 4.456.000
- Oman 4.261.000
- Panama 4.159.000
- Croatia 4.096.000
- Gruzia 3.710.000
- Moldova 3.544.000
- Bosna và Hercegovina 3.507.000
- Uruguay 3.506.000
- Puerto Rico 3.267.000
- Mông Cổ 3.238.000
- Armenia 2.991.000
- Albania 2.874.000
- Jamaica 2.860.000
- Litva 2.785.000
- Qatar 2.719.000
- Namibia 2.414.000
- Botswana 2.335.000
- Gambia 2.169.000
- Bắc Macedonia 2.077.000
- Slovenia 2.068.000
- Gabon 2.053.000
- Lesotho 2.034.000
- Latvia 1.934.000
- Guiné-Bissau 1.738.000
- Bahrain 1.481.000
- Trinidad và Tobago 1.375.000
- Estonia 1.319.000
- Guinea Xích Đạo 1.314.000
- Đông Timor 1.269.000
- Mauritius 1.266.000
- Eswatini 1.101.000
- Djibouti 1.020.000
- Fiji 890.000
- Cộng hòa Síp 864.000
- Comoros 849.000
- Bhutan 817.000
- Guyana 782.000
- Ma Cao 662.000
- Quần đảo Solomon 627.000
- Montenegro 624.000
- Luxembourg 602.000
- Suriname 591.000
- Cabo Verde 553.000
- Malta 467.000
- Brunei 434.000
- Belize 396.000
- Bahamas 377.000
- Maldives 366.000
- Iceland 348.000
- Barbados 286.000
- Vanuatu 285.000
- São Tomé và Príncipe 217.000
- Samoa 198.000
- Saint Lucia 177.000
- Kiribati 115.000
- Aruba 111.000
- Saint Vincent và Grenadines 110.000
- Grenada 108.000
- Liên bang Micronesia 102.000
- Tonga 101.000
- Seychelles 95.000
- Antigua và Barbuda 92.000
- Dominica 71.000
- Saint Kitts và Nevis 56.000
- Quần đảo Marshall 56.000
- San Marino 33.000
- Palau 18.000
- Nauru 13.000
- Tuvalu 11.000
trang Quốc gia / Số dân
liên kết trực tiếp |
---|