Thông tin Hắc Long Giang
Quốc gia | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|---|
tỉnh | Hắc Long Giang |
Loại | tỉnh |
ISO 3166-2 | CN-23 |
FIPS | CH08 |
HASC | CN.HL |
Phân ngành Hắc Long Giang
Thành phố Hắc Long Giang
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
D |
---|
Đại Khánh, Đại Hưng An Lĩnh |
H |
Cáp Nhĩ Tân, Hạc Cương, Hắc Hà |
J |
Giai Mộc Tư, Kê Tây |
M |
Mẫu Đơn Giang |
Q |
Tề Tề Cáp Nhĩ, Thất Đài Hà |
S |
Song Áp Sơn, Tuy Hóa |
Y |
Y Xuân |
dữ liệu Hắc Long Giang
Thành phố và làng | 13 |
---|---|
Số dân | 37.559.234 dân Cáp Nhĩ Tân 10.635.971 dân Đại Hưng An Lĩnh 520.000 dân |
Diện tích | 353.080 km² Hắc Hà 67.251 km² Cáp Nhĩ Tân 5.384,0 km² |
Mật độ dân số | 106,4 /km² Cáp Nhĩ Tân 1.975 /km² Y Xuân 22,6 /km² |
độ cao trung bình | 239 m (783 ft) |
Múi giờ | UTC +8:00 |
khu vực |
Covid-19 Hắc Long Giang
Đã xác nhận | 1.610 |
---|---|
Tử vong | 13 |
1.597 | |
Hoạt động | 0 |
Tỷ lệ sự cố | 4,29 |
Tỷ lệ tử vong theo trường hợp | 0,80745 % |
Cập nhật : 2 Tháng tư 2021 |
Bản đồ Hắc Long Giang
khí hậu Hắc Long Giang
- Khí hậu ẩm ướt lục địa với một mùa hè ôn đới và mùa đông khô 62 %
- Khí hậu ẩm ướt lục địa với mùa hè nóng và mùa đông khô 31 %
- Khí hậu cận Bắc Cực với mùa hè ngắn và mát, mùa đông khô 7,7 %
Sân bay Hắc Long Giang
Aéroport international de Harbin Taiping | Aéroport de Daqing Sartu | Mudanjiang |
trang Hắc Long Giang
liên kết trực tiếp |
---|