Nhân khẩu học Kandahar
Số dân Kandahar | 614.254 dân |
---|---|
Mật độ dân số Kandahar | 767,8 /km² |
Địa lý Kandahar
địa lý tọa độ Kandahar | Vĩ độ: 31.6078, kinh độ: 65.7053 31° 36′ 28″ Bắc, 65° 42′ 19″ Đông |
---|---|
Diện tích Kandahar | 80.000 ha 800,00 km² |
Độ cao Kandahar | 1.007 m |
khí hậu Kandahar | Khí hậu bán khô cằn lạnh và khô (Koppen phân loại khí hậu: BSk) |
Khỏang cách Kandahar
Kabul 455 km | Herat 456 km | Mazar-i-Sharif 582 km |
Tâloqân 668 km | Jalalabad 543 km | Lashkargah 126 km gần nhất |
Chéberghân 563 km | Ghazni 334 km | Pol-e Khomri 557 km |
Baghlân 575 km | Gardêz 398 km | Sar-é Pol 514 km |
Bản đồ và kế hoạch Kandahar
thị trấn đôi, thành phố Chị Kandahar
khu vực Kandahar
Giờ địa phương Kandahar | |
---|---|
Múi giờ Kandahar | UTC +4:30 (Asia/Kabul) Mùa hè và mùa đông không khác với thời gian tiêu chuẩn |
Thời tiết Kandahar
Minh và hoàng hôn Kandahar
ngày | Minh và hoàng hôn | Chạng vạng | Chạng vạng thiên văn | Chạng vạng hải lý |
---|---|---|---|---|
28 Tháng tư | 02:54 - 09:34 - 16:15 | 02:28 - 16:40 | 01:57 - 17:11 | 01:26 - 17:43 |
29 Tháng tư | 02:53 - 09:34 - 16:15 | 02:27 - 16:41 | 01:56 - 17:12 | 01:24 - 17:44 |
30 Tháng tư | 02:52 - 09:34 - 16:16 | 02:26 - 16:42 | 01:55 - 17:12 | 01:23 - 17:45 |
1 Tháng năm | 02:51 - 09:34 - 16:17 | 02:25 - 16:42 | 01:54 - 17:13 | 01:22 - 17:46 |
2 Tháng năm | 02:50 - 09:34 - 16:17 | 02:24 - 16:43 | 01:53 - 17:14 | 01:21 - 17:47 |
3 Tháng năm | 02:49 - 09:34 - 16:18 | 02:23 - 16:44 | 01:52 - 17:15 | 01:20 - 17:48 |
4 Tháng năm | 02:48 - 09:33 - 16:19 | 02:22 - 16:45 | 01:51 - 17:16 | 01:18 - 17:49 |
gần đó Kandahar
trang Kandahar
liên kết trực tiếp | |
---|---|
DB-City.com | Kandahar /5 (2022-02-03 09:03:28) |