Nhân khẩu học Bassar
Số dân Bassar | 61.845 dân |
---|
Địa lý Bassar
địa lý tọa độ Bassar | Vĩ độ: 9.25, kinh độ: 0.783333 9° 15′ 0″ Bắc, 0° 46′ 60″ Đông |
---|---|
Độ cao Bassar | 361 m |
khí hậu Bassar | Khí hậu xavan (Koppen phân loại khí hậu: Aw) |
Khỏang cách Bassar
Bản đồ và kế hoạch Bassar
thị trấn đôi, thành phố Chị Bassar
khu vực Bassar
Giờ địa phương Bassar | |
---|---|
Múi giờ Bassar | UTC +0:00 (Africa/Lome) Mùa hè và mùa đông không khác với thời gian tiêu chuẩn |
Thời tiết Bassar
Minh và hoàng hôn Bassar
ngày | Minh và hoàng hôn | Chạng vạng | Chạng vạng thiên văn | Chạng vạng hải lý |
---|---|---|---|---|
25 Tháng tư | 07:42 - 13:54 - 20:07 | 07:20 - 20:28 | 06:55 - 20:53 | 06:30 - 21:19 |
26 Tháng tư | 07:41 - 13:54 - 20:07 | 07:20 - 20:28 | 06:55 - 20:54 | 06:29 - 21:19 |
27 Tháng tư | 07:41 - 13:54 - 20:07 | 07:19 - 20:28 | 06:54 - 20:54 | 06:29 - 21:19 |
28 Tháng tư | 07:41 - 13:54 - 20:07 | 07:19 - 20:29 | 06:54 - 20:54 | 06:28 - 21:19 |
29 Tháng tư | 07:40 - 13:54 - 20:07 | 07:19 - 20:29 | 06:53 - 20:54 | 06:28 - 21:20 |
30 Tháng tư | 07:40 - 13:54 - 20:07 | 07:18 - 20:29 | 06:53 - 20:54 | 06:27 - 21:20 |
1 Tháng năm | 07:40 - 13:53 - 20:07 | 07:18 - 20:29 | 06:52 - 20:54 | 06:27 - 21:20 |
gần đó Bassar
trang Bassar
liên kết trực tiếp | |
---|---|
DB-City.com | Bassar /5 (2022-01-10 12:20:51) |