Thông tin
Quốc gia | Canada |
---|---|
tỉnh | New Brunswick |
Quận | Kings |
Ngôn ngữ chính thức |
|
Nhân khẩu học Kars
Số dân Kars | 407 dân |
---|---|
Mật độ dân số Kars | 5,4 /km² |
Địa lý Kars
địa lý tọa độ Kars | Vĩ độ: 45.6011, kinh độ: -65.9859 45° 36′ 4″ Bắc, 65° 59′ 9″ Tây |
---|---|
Diện tích Kars | 7.596 ha 75,96 km² |
Độ cao Kars | 52 m |
khí hậu Kars | Khí hậu ẩm ướt lục địa với mùa hè ôn đới (Koppen phân loại khí hậu: Dfb) |
Khỏang cách Kars
Bản đồ và kế hoạch Kars
thành phố lân cận và các làng Kars
Greenwich 8 km | Hampstead 8.2 km | Wickham 8.3 km |
Kingston 13.2 km | Springfield 16 km | Nauwigewauk 16.9 km |
Hampton 19.2 km |
khu vực Kars
Giờ địa phương Kars | |
---|---|
Múi giờ Kars | UTC -4:00 (America/Moncton) thời gian mùa hè UTC -3:00 thời gian mùa đông UTC -4:00 |
Thời tiết Kars
Minh và hoàng hôn Kars
ngày | Minh và hoàng hôn | Chạng vạng | Chạng vạng thiên văn | Chạng vạng hải lý |
---|---|---|---|---|
24 Tháng tư | 11:21 - 18:21 - 01:22 | 10:49 - 01:54 | 10:10 - 02:33 | 09:26 - 03:17 |
25 Tháng tư | 11:19 - 18:21 - 01:23 | 10:47 - 01:55 | 10:08 - 02:35 | 09:24 - 03:19 |
26 Tháng tư | 11:18 - 18:21 - 01:25 | 10:46 - 01:57 | 10:06 - 02:37 | 09:21 - 03:21 |
27 Tháng tư | 11:16 - 18:21 - 01:26 | 10:44 - 01:58 | 10:04 - 02:38 | 09:19 - 03:23 |
28 Tháng tư | 11:15 - 18:21 - 01:27 | 10:42 - 02:00 | 10:02 - 02:40 | 09:17 - 03:25 |
29 Tháng tư | 11:13 - 18:21 - 01:28 | 10:40 - 02:01 | 10:00 - 02:42 | 09:15 - 03:27 |
30 Tháng tư | 11:12 - 18:21 - 01:30 | 10:39 - 02:02 | 09:58 - 02:43 | 09:12 - 03:29 |
Khách sạn Kars
Hampton Bed and Breakfast Hampton Surrounded by well-tended gardens, this bed and breakfast features a communal seating area and daily breakfast. Elegantly decorated, the guest rooms boast a hot tub and a private entrance which opens out onto a porch... xem hơn | từ C$ 144 | |
Các khách sạn khác » |
gần đó Kars
Catons Island 18.1 km |
nhà máy điện hạt nhân
Point Lepreau Nuclear Generating Station 69.7 km |
trang Kars
liên kết trực tiếp | |
---|---|
DB-City.com | Kars /5 (2021-04-01 08:51:20) |